Hãng Taxi Tải Thành Hưng xin cảm ơn Quý khách hàng & Đối tác đã tin tưởng, sử dụng dịch vụ của công ty trong suốt hơn 25 năm qua.
Nhờ không ngừng đổi mới nâng cấp chất lượng dịch vụ, nâng cấp số lượng xe tải lên hàng nghìn chiếc. Cùng các phương tiện kỹ thuật hiện đại, lăng nghe chăm sóc khách hàng sau dịch vụ…Thương hiệu Thành Hưng đã trở nên quen thuộc với người dân trên cả nước. Là sự lựa chọn hàng đầu của Khách hàng khi có nhu cầu về dịch vụ taxi tải giá rẻ chở hàng, dịch vụ chuyển nhà, chuyển văn phòng trọn gói.

Để đáp lại sự tin tưởng của Quý khách, Thành Hưng nỗ lực không ngừng cải tiến chất lượng phục vụ. Đa dạng hóa các chủng loại xe taxi tải đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển của Khách hàng. Đồng thời, công ty luôn duy trì mức giá taxi tải Thành Hưng cạnh tranh nhất trên thị trường.
Đào tạo đội ngũ nhân viên luôn nhiệt tình, thân thiện và sẵn sàng hỗ trợ vì khách hàng. Vì vậy khi gọi dịch vụ xe Thành Hưng, Quý khách luôn được tiết kiệm chi phí, yên tâm về an toàn của hàng hóa khi vận chuyển.
Các loại xe Taxi Tải Thành Hưng đang phục vụ khách hàng
Hãng Taxi Tải Thành Hưng đã đưa vào khai thác nhiều loại xe taxi tải với các trọng tải khác nhau. Cụ thể, các loại xe tải chở hàng gồm:
- Xe tải nhỏ 5 tạ (550kg): Kích thước thùng xe 2,1×1,3×1,3 m
- Xe tải Suzuki 600Kg: Kích thước thùng xe 2,46×1,63×1,69 m
- Xe tải Kia 1,00 tấn: Kích thước thùng xe 3,00×1,64×1,82 m
- Xe tải Kia 1,25 tấn: Kích thước thùng xe thực 3,1×1,7×1,7 m
- Xe tải GAZ (xe van): Kích thước thùng xe thực 3,63×1,86×1,92 m
- Xe tải Hyundai 1,6 tấn: Kích thước thùng xe thực 4,48×1,98×2,0 m
- Xe Ford Transit: Kích thước thùng xe thực tế 3,30×1,75×1,60 m
Mọi vấn đề vận chuyển hàng hóa, đồ đạc đều được giải quyết một cách nhanh gọn, tiết kiệm cũng như đảm bảo an toàn hành trình. Bên cạnh đó, Taxi tải Thành Hưng còn có các phương tiện kỹ thuật khác như xe nâng, xe cẩu…Hỗ trợ tích cực cho nhu cầu chuyển nhà, vận chuyển văn phòng, di dời nhà xưởng.
Taxi tải Thành Hưng hoạt động 24/7
Hoạt động 24/7 cả các ngày lễ nhằm đáp ứng nhu cầu vận chuyển ngày càng tăng cao của khách hàng. Chỉ cần gọi 1800 0033 cuộc gọi của Qúy khách nhanh chóng được tiếp nhận, thời gian giao nhận xe nhanh gọn. Đảm bảo đúng hành trình chuyển dọn mà khách hàng mong muốn.
Dịch vụ taxi tải giá rẻ uy tín với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp
Không chỉ có hệ thống xe tải đa dạng dịch vụ taxi tải tại Thành Hưng còn có một đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp. Lái xe tay nghề cao, thông thuộc mọi địa hình đường phố. Đảm bảo an toàn cho hàng hóa và đồ đạc vận chuyển
Chuyên nghiệp trong thái độ làm việc, thân thiện sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong quá trình chuyển dọn. Cam kết khách hàng sẽ có trải nghiệm tốt nhất khi sử dụng dịch vụ.
Taxi tải Thành Hưng – Tổng đài 1800 0033 miễn phí cước
Để được tư vấn và đặt lịch dịch vụ taxi tải giá rẻ nhanh nhất Qúy khách gọi đến tổng đai 1800 0033 miễn phí cước gọi. Nhân viên sẽ tiếp nhận cuộc gọi nhanh chóng và giải đáp mọi tắc mắc về dịch vụ taxi tải của quý khách.
1800 0033 cũng là số tổng đài duy nhất tại Taxi tải Thành Hưng chính hãng Since 1996. Qúy khách lưu ý gọi đúng để kết nối được với Thành Hưng chính hãng. Tránh sử dụng dịch vụ giả mạo, kém chất lượng gây tổ thất về thời gian, tài sản.
THÔNG BÁO GIÁ CƯỚC TAXI TẢI THÀNH HƯNG TẠI TP. HCM
BẢNG BÁO GIÁ TAXI TẢI TP. HỒ CHÍ MINH |
|||||||||
Xe chạy Nội thành | QUY CÁCH XE | GIÁ CƯỚC TÍNH THEO KM | |||||||
SỨC CHỞ | Dài x Rộng x Cao | Thể tích | 3.5 km đầu | >3.5 km - 15 km | >15 km trở lên | ||||
Xe Bán Tải 495kg (Dongben) | 2,25m x 1,50m x 1,30m | 4.38m3 | 165.000đ | 25.000đ/ 1Km | 16.000đ/ 1Km | ||||
1.0 Tấn ( Kia ) | 3,00m x 1,64m x 1,82m | 8.9m3 | 210.000đ | 30.000đ/ 1Km | 21.000đ/ 1Km | ||||
Fordtransit | 3,30m x 1,75m x 1,60m | 8.9m3 | 230.000đ | 32.000đ/ 1Km | 23.000đ/ 1Km | ||||
GAZ (xe Van) | 3,63m x 1,86m x 1,92m | 13m3 | 250.000đ | 35.000đ/ 1Km | 24.000đ/ 1Km | ||||
1.6 Tấn ( Hyundai ) | 4,48m x 1,98m x 2,00m | 18m3 | 365.000đ | 45.000đ/ 1Km | 26.500đ/ 1Km | ||||
Xe đi Ngoại tỉnh (50km trở lên ) | QUY CÁCH XE | 50km -> 100Km | 101km/ 1 chiều trở lên | ||||||
SỨC CHỞ | Dài x Rộng x Cao | Thể tích | |||||||
Xe Bán Tải 495kg (Dongben) | 2,25m x 1,50m x 1,30m | 4.38m3 | 15.500đ | 15.000đ/ 1Km | |||||
1.0 Tấn ( Kia ) | 3,00m x 1,64m x 1,82m | 8.9m3 | 18.000đ | 16.500đ/ 1Km | |||||
Fordtransit | 3,30m x 1,75m x 1,60m | 8.9m3 | 20.000đ | 19.000đ/ 1Km | |||||
GAZ (xe Van) | 3,63m x 1,86m x 1,92m | 13m3 | 20.500đ | 19.500đ/ 1Km | |||||
1.6 Tấn ( Hyundai ) | 4,48m x 1,98m x 2,00m | 18m3 | 21.000đ | 18.500đ/ 1Km | |||||
Ghi chú: Nếu khách hàng chở hàng ngoại tỉnh hai chiều, chiều về sẽ được tính bằng 30% chiều đi | |||||||||
Phí neo xe: |
|
||||||||
Hợp đồng đi nội thành 1 ca xe | SỨC CHỞ | Giá tiền | Km được sử dụng | Km phụ trội ( nếu có ) | Thời gian phụ trội ( nếu có ) | ||||
Xe Bán Tải 495kg (Dongben) | 1.250.000đ/ 1 ca/8 Giờ | 100km | 16.000đ/ 1Km | 70.000đ/ 1giờ | |||||
1.0 Tấn ( Kia ) | 1.500.000đ/ 1 ca/7 Giờ | 100km | 21.000đ/ 1Km | 80.000đ/ 1giờ | |||||
Fordtransit | 1.750.000đ/ 1 ca/8 Giờ | 100km | 23.000đ/ 1Km | 100.000đ/ 1giờ | |||||
GAZ (xe Van) | 1.850.000đ/ 1 ca/8 Giờ | 100km | 23.000đ/ 1Km | 100.000đ/ 1giờ | |||||
1.6 Tấn ( Hyundai ) | 1.950.000đ/ 1 ca/7 Giờ | 100km | 27.000đ/ 1Km | 110.000đ/ 1giờ | |||||
Ghi chú: Nếu khách hàng chở hàng ngoại tỉnh hai chiều, chiều về sẽ được tính bằng 30% chiều đi | |||||||||
*Lưu đêm (Trong trường hợp xe không hoạt động): | *Lưu ngày (Trong trường hợp xe không hoạt động) : | * Nếu khách hàng yêu cầu lái xe phụ giúp bốc xếp thì vui lòng bồi dưỡng cho lái xe: | |||||||
- Loại xe Dongben: 330.000đ/ đêm | - Loại xe Dongben: 550.000đ/ ngày | - Loại xe Dongben: Tối đa 30.000đ/ 1 chuyến | |||||||
- Loại xe 1.0 Tấn: 330.000đ/ đêm | - Loại xe 1.0 Tấn: 700.000đ/ ngày | - Loại xe 1.0 Tấn: Tối đa 50.000đ/ 1 chuyến | |||||||
- Loại xe Fordtransit: 400.000đ/ đêm | - Loại xe ForTransit: 850.000đ/ ngày | - Loại xe Fordtransit : Tối đa 50.000đ/ 1 chuyến | |||||||
- Loại xe GAZ 400.000đ/ đêm | - Loại xe GAZ 850.000đ/ ngày | - Loại xe GAZ : Tối đa 60.000đ/ 1 chuyến | |||||||
- Loại xe 1.6 Tấn: 450.000đ/ đêm | - Loại xe 1.6 Tấn: 950.000đ/ ngày | - Loại xe 1.6 Tấn: Tối đa 70.000đ/ 1 chuyến | |||||||
Ghi chú: *Lưu đêm được tính bằng 8 tiếng ( từ 22h00 = > 06h00 ). Giá cước trên đã bao gồm thuế GTGT. Ngoài ra, phí cầu, đường, phà, bến, bãi….Xin Quý cơ quan vui lòng thanh toán. |
THÔNG BÁO GIÁ CƯỚC TAXI TẢI THÀNH HƯNG TẠI HÀ NỘI
BẢNG BÁO GIÁ TAXI TẢI HÀ NỘI |
|||||||||
1- GIÁ CƯỚC XE TẢI ĐI TRONG THÀNH PHỐ: Giá cước được căn cứ theo đồng hồ tính tiền trên xe ô tô. | |||||||||
LOẠI XE TẢI |
KÍCH THƯỚC D R C |
THỂ TÍCH | 3,5KM ĐẦU | >3,5-15KM | >15KM TRỞ LÊN | THỜI GIAN CHỜ | |||
Suzuki (550Kg) | 2,1x1,3x1,3(m) | 3.5(m3) | 160.000Đ | 22.000Đ/KM | 15.500Đ/KM | 70.000đ/h | |||
Suzuki Pro (600Kg) | 2,46x1,63x1,69(m) | 6,7(m3) | 170.000Đ | 24.700Đ/KM | 17.500Đ/KM | ||||
Kia (1.250Kg) | 3,1x1,7x1,7(m) | 8,9(m3) | 210.000Đ | 27.500Đ/KM | 19.800Đ/KM | ||||
2- GIÁ CƯỚC XE TẢI ĐI HỢP ĐỒNG NGOẠI TỈNH: Các tỉnh miền núi: Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Lai Châu, Sơn La, Lào Cai cước phí được cộng thêm 10%. Áp dụng với các điểm đến cách Hà Nội từ 45km/01 chiều trở lên mới làm hợp đồng. Quý khách đi một chiều được tính 1 chiều, đi 2 chiều thì chiều về được tính bằng 30% của chiều đi. | |||||||||
LOẠI XE TẢI | 45-100KM/1CHIỀU | 101 KM /1 CHIỀU TRỞ LÊN | THỜI GIAN CHỜ | LƯU ĐÊM | |||||
Suzuki (550Kg) | 15.400Đ/KM | 14.800Đ/KM | 70.000đ/h | 220.000đ/1 đêm | |||||
PHỤ TRỘI KM | 15.400Đ/KM | 14.800Đ/KM | |||||||
Suzuki Pro (600Kg) | 15.900Đ/KM | 15.400Đ/KM | |||||||
PHỤ TRỘI KM | 15.900Đ/KM | 15.400Đ/KM | |||||||
Kia (1.250Kg) | 17.600Đ/KM | 16.500Đ/KM | |||||||
PHỤ TRỘI KM | 17.600Đ/KM | 16.500Đ/KM | |||||||
3- GIÁ CƯỚC XE TẢI ĐI THEO CA: | |||||||||
LOẠI XE | GIÁ CƯỚC | SỬ DỤNG | PHỤ TRỘI | ||||||
km | Thời gian | km | Thời gian | ||||||
Suzuki (550Kg) | 1.200.000Đ/CA XE | 90KM 2 CHIỀU | 8 GiỜ | 14.800Đ/KM | 70.000đ/h | ||||
Suzuki Pro (600Kg) | 1.300.000Đ/CA XE | 15.400Đ/KM | |||||||
Kia (1.250Kg) | 1.400.000Đ/CA XE | 16.500Đ/KM |
Thành Hưng Taxi tải, cánh tay phải của bạn!