Mâm ngũ quả tiếng anh là gì? Cùng tìm hiểu ngay !.

https://taxitaithanhhung.com/mam-ngu-qua-co-y-nghia-gi-trong-ngay-le-tet/

Mâm ngũ quả tiếng anh là gì? Hoa đào tiếng anh là gì? Đây là những từ vựng liên quan đến chủ đề Tết Nguyên Đán –  một chủ đề quen thuộc với chúng ta. Những bạn đang tìm hiểu về chủ đề này, hãy cùng Thành Hưng – dịch vụ chuyển nhà tphcm tìm hiểu những từ ngữ liên quan nhé.

Mâm ngũ quả tiếng anh là gì?

Mâm ngũ quả tiếng anh là “Five-fruits tray”. Đây là một từ ghép từ những từ riêng “Five-fruits” tương đương với ý nghĩa năm loại quả trên mâm ngũ quả, và từ “tray” có nghĩa là “chiếc khay” trong tiếng anh. Ngoài ra, một số những từ khác về chủ đề này, có thể chia ra thành một số chủ đề nhỏ sau:

  • Các loại cây, hoa quả thường có trong ngày Tết.
  • Các món ăn ngày Tết.
  • Các từ vựng khác.
Hình ảnh: Mâm ngũ quả

Trong mâm ngũ quả sẽ có rất nhiều loại quả tùy vào vùng miền để sử dụng. Một số loại quả được sử dụng trong mâm ngũ quả ngày Tết ba miền:

  • Finger Citron: quả phật thủ
  • Chilli: quả ớt
  • Annonan: quả na
  • Banana: quả chuối
  • Pear: quả lê
  • Watermelon : dưa hấu
  • Custard apple: mãng cầu
  • Figs: quả sung
  • Coconut : dừa
  • Pawpaw ( papaya ): đu đủ
  • Mango : xoài

Các loại cây, hoa quả thường có trong ngày Tết:

  • The kumquat tree: cây quất
  • Apricot blossom: hoa mai
  • Peach blossom: hoa đào
  • Chrysanthemum: cúc đại đóa
  • Marigold: cúc vạn thọ
  • The New Year tree: cây nêu
  • Paperwhite: hoa thủy tiên
  • Orchid: hoa lan

Các món ăn ngày Tết:

  • Chung Cake / Square glutinous rice cake: bánh Chưng.
  • Roasted watermelon seeds: hạt dưa
  • Sunflower seeds: hạt hướng dương
  • Pumpkin seeds: hạt bí
  • Cashew nuts: hạt điều
  • Pistachio nuts: hạt dẻ cười
  • Lotus seeds: mứt hạt sen
  • Dried candied fruits: các loại mứt
  • Mung beans: hạt đậu xanh
  • Sticky rice: gạo nếp
  • Jellied meat: thịt đông (món ăn thông dụng ngày Tết ở phía Bắc)
  • Pig trotters: chân giò
  • Dried bamboo shoots: măng khô
  • Lean pork paste: giò lụa
  • Pickled onion: dưa hành muối
  • Pickled small leeks: củ kiệu muối

Các từ vựng về Tết âm lịch khác:

  • Lunar calendar: lịch âm lịch
  • Before New Year’s Eve: Tất niên
  • New Year’s Eve: giao thừa
  • The New year: tân niên
  • Lucky money/ money of luck: tiền lì xì
  • Red envelop: phong bao lì xì
  • Ancestor: ông bà, tổ tiên
  • Altar: bàn thờ ông bà, tổ tiên
  • Parallel: câu đối
  • First caller: người xông đất
  • To first foot: xông đất
  • Calligraphy pictures: thư pháp
  • The kitchen god: Táo quân
  • Fireworks: pháo hoa
  • Go to pagoda to pray for: đi chùa để cầu cho ..
  • To dress up new clothes: mặc quần áo mới
  • To visit relatives: viếng thăm họ hàng
  • To return to hometown: về quê
  • Flower market: đi chợ hoa
  • Visit relatives and friends: thăm bà con bạn bè
  • Exchange New year’s wishes: chúc Tết
  • Dress up: ăn diện
  • Play cards: chơi đánh bài
  • Sweep the floor: quét nhà
  • Worship the ancestors: thờ cúng tổ tiên
  • Bid their ancestor farewell : đưa ông bà

Vậy là bạn đã biết mâm ngũ quả tiếng anh là gì rồi đó. Ngoài ra, một số những từ vựng khác về chủ đề Tết Nguyên Đán được chia sẻ ở bài viết trên đây. Taxi tải Thành Hưng chúc bạn sẽ học tốt.

Xem thêm:

Mâm ngũ quả có mấy loại quả – bạn biết chưa? 

  • Taxi tải Thành Hưng chỉ sử dụng duy nhất Tổng đài Miễn cước 1800.0033. (Các số điện thoại khác đều là Thành Hưng giả mạo)
  • Thành Hưng chính hãng là Hãng có hàng trăm xe taxi tải màu đỏ hoạt động trên khắp các đường phố Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
  • Thành Hưng là thương hiệu đã được Cục Sở hữu trí tuệ bảo hộ trên toàn quốc.
  • Là Hãng khai sinh mô hình Taxi tải tại Việt Nam từ năm 1996, Taxi tải Thành Hưng đã nhận được nhiều giải thưởng do các tổ chức, cơ quan lớn trao tặng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *